Ý Nghĩa (意味)
『にあって』Mẫu câu này diễn tả ý ” ở trong hoàn cảnh, tình huống đấy thì…”, đi cùng với mẫu câu này có thể là một mệnh đề liên kết thuận (thế nên/thì…) hoặc là liên kết nghịch (thế nhưng…)
Ở trong…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ にあって(は)
Ví Dụ (例文)にあって
-
この
状況 にあって、利益 を伸 ばすのは困難 だ。Ở trong hoàn cảnh này thì việc tăng lợi nhuận là rất khó khăn.
Kono joukyou ni atte, rieki wo nobasu nowa konnan da.
-
父は
大学教授 だが、家庭 にあっては普通 の父親 です。Bố tôi là giáo sư đại học nhưng ở nhà thì ông cũng chỉ là một ông bố bình thường.
Chichi wa daigaku kyouju daga, katei ni atte wa futsuu no chichi oya desu.
-
情報 が氾濫 する時代 にあって、必要 なものを選択 するのは難しい。Thật khó để lựa chọn những gì bạn cần ở trong cái thời đại thông tin tràn lan này.
Jouhou ga hanran suru jidai ni atte, hitsuyou na mono wo sentaku suru nowa muzukashii.