Ý Nghĩa (意味)
『にして』Mẫu câu này được dùng để nhấn mạnh ý ” chỉ có..thì mới “, “mãi đến…” thì mới làm việc gì đó.
Mãi đến/chỉ có…thì mới…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ にして(初めて)
Ví Dụ (例文)にして
-
35
歳 にして(初めて)車の免許 を取った。Mãi đến 35 tuổi thì tôi mới lấy được bằng lái xe ô tô.
35 sai ni shite kuruma no menkyo wo totta.
-
この
改革 は、あの政治家 にして初めてできたことだ。Cải cách này, chỉ có vị chính trị gia kia thì mới làm được.
Ano kaikaku wa ano seijika ni shite hajimete dekita koto da.
-
これほどの
安売 りは現金取引 にして初めて可能 になることだ。Bán rẻ như thế này thì chỉ có giao dịch bằng tiền mặt thì mới có khả năng thôi.
Kore hodo no yasuuri wa genkin torihiki ni shite hajimete kanou ni naru koto da.
-
貧乏 にして家族 が大切 だとわかりました。Mãi đến khi nghèo khó thì tôi mới hiểu được sự quan trọng của gia đình.
Binbou ni shite kazoku ga taisetsu dato wakari mashita.
-
この
年 にして母親 の苦労 が分かった。Đến cái độ tuổi này rồi thì tôi mới hiểu được sự vất vả của mẹ.
Kono toshi ni shite haha no kurou ga wakatta.