Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『にたえる』Diễn tả ý một sự vật, sự việc nào đó có đầy đủ giá trị đáng để ta làm điều đó.
Đáng…

Cách Dùng (使い方)

Vる ✙ にたえる
N  ✙ にたえる

Ví Dụ (例文)にたえる

  1. 最近(さいきん)大人(おとな)鑑賞(かんしょう)にたえる、ドラマが少なくなった。

    Gần đây ngày càng có ít bộ phim truyền hình chịu được sự đánh giá của người lớn.

    Saikin wa otona no kanshou ni taeru dorama ga sukunaku natta.

  2. この写真(しゃしん)はアマチュアカメラマンが撮ったものだが、十分評価(ひょうか)にたえる作品(さくひん)だ。

    Bức ảnh này được chụp bởi một nhà nhiếp ảnh gia nghiệp dư, nhưng nó là một tác phẩm có thể được đánh giá cao.

    Kono shashin wa amachua kameraman ga totta mono daga, juubun hyouka ni taeru sakuhin da.

  3. この展示(てんじ)鑑賞(かんしょう)にたえる作品(さくひん)が多いです。

    Ở triển lãm này có nhiều tác phẩm được đánh giá cao.

    Kono tenji wa kanshou ni taeru sakuhin ga ooi desu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1