Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『に堪えない』Mẫu câu này được sử dụng trong trường hợp người nói cảm thấy không thể chịu được, không đáng để làm một việc gì đó.
Không đáng/không chịu được…

Cách Dùng (使い方)

Vる✙ に堪えない
N ✙ に堪えない

Ví Dụ (例文)に堪えない

  1. 彼女(かのじょ)のピアノは、あまりに下手(へた)で聞くに堪えない

    Tiếng đàn piano của cô ấy thật là dở, nghe không chịu được ý.

    Kanojo no piano wa, amari ni heta de kiku ni taenai.

  2. 昨日のドラマは残酷(ざんこく)で見るに堪えない

    Bộ phim ngày hôm qua thật tàn nhẫn và mình đã không thể chịu nổi khi xem.

    Kinou no dorama wa zankoku de miru ni taenai.

  3. この小説(しょうせつ)はつまらないで読むに堪えない

    Quyển tiểu thuyết này chán không muốn đọc ý.

    Kono shousetsu wa tsumaranai de yomu ni taenai.

  4. 彼は人を殺したので共感(きょうかん)に堪えない方がいい。

    Anh ta đã giết người đấy, cậu không nên đồng cảm với anh ta thì hơn.

    Kare wa hito wo koroshita no de kyoukan ni taenai hou ga ii.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1