Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『びる』Mẫu câu này được dùng khi muốn miêu tả một sự vật, sự việc nhìn rất/trông rất giống như là…
Nhìn giống/trông giống…

Cách Dùng (使い方)

N/A ✙ びる
N/A ✙ びて
N/A ✙ びた N

Ví Dụ (例文)びる

  1. 美奈子(みなこ)ちゃん、高くなって随分(ずいぶん)大人びてきましたね。

    Bé Minako cao hơn, trông có vẻ ra dáng người lớn rồi đấy nhỉ.

    Minako chan, takaku natte zuibun otona bite kimashita ne.

  2. 佐藤(さとう)くんは中学生(ちゅうがくせい)になったとたん、大人びたことを言うようになった。

    Sato vừa trở thành học sinh cấp 2 cái là nói chuyện như người lớn.

    Satou kun wa chuugakusei ni natta totan, otona bita koto wo iu youni natta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1