Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『めく』Mẫu câu này được dùng trong trường hợp người nói cảm thấy sự vật, sự việc này có khuynh hướng, có vẻ, có cảm giác tương tự, giống như một sự vật, sự việc nào đó.
Có vẻ/có khuynh hướng…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ めく
N ✙ めいて
N ✙ めいた N’

Ví Dụ (例文)めく

  1. (あつ)くなって、随分(ずいぶん)(なつ)めいてきましたね。

    Thời tiết trở nên nóng hơn, có vẻ như mùa hè đã đến rồi nhỉ.

    Atsuku natte, zuibun natsu meite kimashita ne.

  2. (わか)れた彼氏(かれし)から、脅迫(きょうはく)めいたメールが(とど)いて、(こわ)くなった。

    Tôi đã sợ hãi khi nhận được email đe dọa từ người bạn trai đã chia tay.

    Wakareta kareshi kara, kyouhaku meita me-ru ga todoite, kowakunatta.

  3. 彼はいつも皮肉(ひにく)めいた言葉(ことば)を使っている。

    Anh ấy lúc nào cũng dùng mấy cái từ như châm chọc ý.

    Kare wa itsumo hiniku meita kotoba wo tsukatte iru.

  4. 彼女(かのじょ)偽物(にせもの)めいた笑顔(えがお)(きら)いだ。

    Tôi ghét cái cái bộ mặt có vẻ như giả tạo của cô ta.

    Kanojo no nisemono meita egao ga kirai da.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1