Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『ようがない』Mẫu câu này diễn tả ý hết cách rồi, không còn phương pháp nào khả thi để hoàn thành, thực hiện việc đó cả.
Không còn cách nào/hết cách rồi…

Cách Dùng (使い方)

Vますよう ✙ がない
Vますよう ✙ もない
Vますよう ✙ のない N

Ví Dụ (例文)ようがない

  1. 先日(せんじつ)見た名古屋城(なごやじょう)はたとえようがない(うつく)しさだった。

    Thành Nagoya tôi đi xem hôm trước có một vẻ đẹp không cách nào cưỡng lại được.

    Senjitsu mita Nagoyajou wa tatoe you ga nai utsukushisa datta.

  2. こんなところで地震(じしん)()きたら、()ようがない

    Ở cái nơi như thế này mà xảy ra động đất thì không có chỗ nào để trốn.

    Konna tokoro de jishin ga okitara, nigeyou ga nai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1