Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『並み』Mẫu câu này dùng để diễn tả ý so sánh sự việc, sự vật giống như là, cùng một đẳng cấp với một sự việc, sự vật nào đó.
Giống như là…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ 並み

Ví Dụ (例文)並み

  1. 社長(しゃちょう)将棋(しょうぎ)趣味(しゅみ)で、腕前(うでまえ)はプロ並みだということだ。

    Giám đốc chơi cờ Shogi chỉ là sở thích nhưng kỹ năng giống như là chuyên nghiệp vậy.

    Shachou wa shougi ga shumi de, uemae wa puro nami da toiu koto da.

  2. 裕福(ゆうふく)ではありますが、世間(せけん)並み生活(せいかつ)をしています。

    Tôi cũng chẳng giàu có gì đâu, cuộc sống của tôi cũng như thế gian thôi.

    Yuufuku dewa arimasen ga, seken nami no seikatsu wo shite imasu.

  3. カラスは人間(にんげん)並み知能(ちのう)があると言われています。

    Con quạ được nói là có trí thông minh giống với con người.

    Karasu wa ningen nami no chinou to iwarete imasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1