Ngữ Pháp N1

jlpt-N1-ngữ-pháp-放題-houdai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

放題(ほうだい)』Diễn tả trạng thái chỉ muốn làm gì đó, bao nhiêu tùy thích ( chỉ những đánh giá tiêu cực ), làm trạng thái tiêu cực đó tiếp diễn.
Thỏa thích…

Cách Dùng (使い方)

Vます ✙ 放題(ほうだい)
Vたい ✙ 放題(ほうだい)

Ví Dụ (例文)放題(ほうだい)

  1. (むすめ)()なりには気を使うが、部屋(へや)()らかし放題(ほうだい)だ。

    Con gái tôi chăm chút vẻ bề ngoài nhưng phòng của nó thì vứt lung tung.

    Musume wa minari niwa ki wo tsukau ga, heya wa chirakashi houdai da.

  2. 日頃(ひごろ)不満(ふまん)を言いたい放題(ほうだい)言ったら、気分(きぶん)がすっきりした。

    Nói cho đã những bất mãn gần đây xong, tâm trạng thật thoải mái.

    Higoro no fuman wo iitai houdai ittara, kibun ga sukkiri shita.

  3. 最近の息子(むすこ)ときたら、(かみ)もひげも()放題(ほうだい)で、むさ(くる)しいといったらない。

    Con trai tôi dạo gần đây tóc tai râu ria dài ra, trông thật là lôi thôi.

    Saikin no musuko tokitara, kami mo hige mo nobi houdai de, musa kurushii to ittaranai.

  4. その家は長い間手入(てい)れされていなかったので、()放題(ほうだい)だった。

    Nhà đó không ai đụng tay vào một thời gian dài nên thật là dơ.

    Sono ie wa nagai aida teire sarete inakatta node, are houdai datta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1