Ngữ Pháp N1

jlpt-N1-ngữ-pháp-限りだ-kagiri-da-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

(かぎ)りだ』Trình bày cảm xúc, cảm giác của người nói về một sự việc nào đó, ” cảm thấy rất là…”.
Rất/cảm thấy rất…

Cách Dùng (使い方)

Aい ✙ (かぎ)りだ
na Adj な ✙ (かぎ)りだ

Ví Dụ (例文)(かぎ)りだ

  1. 従兄弟(いとこ)結婚式(けっこんしき)に出られないとは残念な(かぎ)りだ

    Tôi cảm thấy rất là tiếc nếu không thể xuất hiện trong đám cưới của anh họ.

    Itoko no kekkonshiki ni derarenai towa zannen na kagiri da.

  2. 年を取って、お金もなく、家族(かぞく)もいないとは心細(こころぼそ)(かぎ)りです

    Khi tôi già đi, không có tiền, không có gia đình, tôi cảm thấy cô đơn.

    Toshi wo totte, okane mo naku, kazoku mo inai nowa kokorobosoi kagiri desu.

  3. あんなに短期間(たんきかん)成功(せいこう)するなんて、(うらや)ましい(かぎ)りだ

    Trong một thời gian ngắn như vậy mà có thể thành công, mình thấy ghen tị quá.

    Annani tankikan ni seikou suru nante, urayamashii kagiri da .

  4. この計画(けいかく)中止(ちゅうし)しなければならないとは残念な(かぎ)りだ

    Nếu kế hoạch này phải dừng lại thì thật là đáng tiếc.

    Kono keikaku wo chuushi shinakereba naranai towa zannen na kagiri da.

  5. この年でこんなことも知らなかったなんて、お恥ずかしい(かぎ)りです

    Đến cái độ tuổi này mà cái việc đó cũng không biết, tôi cảm thấy thật là xấu hổ.

    Kono toshi de konna koto mo shiranakatta nante, o hazukashii kagiri desu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1