Ngữ Pháp N1

jlpt-N1-ngữ-pháp-かたがた-katagata-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『かたがた』Dùng trong trường hợp làm một việc gì đó thì nhân tiện làm luôn, kèm theo luôn một hành động khác nữa.
Nhân tiện/kèm …

Cách Dùng (使い方)

N ✙ かたがた

Ví Dụ (例文)かたがた

  1. 挨拶(あいさつ)かたがた、一言お礼を()べさせていただきます。。

    Nhân tiện chào hỏi, tôi xin phép được bày tỏ lời cảm ơn.

    Go aisatsu katagata, hitokoto orei wo nobe sasete itadakimasu.

  2. 本日はお礼かたがた(うかが)いました。

    Hôm nay tôi tới đây nhân tiện gửi lời cảm ơn anh.

    Honjitsu wa orei katagata oukagai mashita.

  3. 今日は先日のご報告(ほうこく)かたがた部下(ぶか)紹介(しょうかい)に参りました。

    Hôm nay nhân tiện đến báo cáo của ngày hôm trước thì tôi đã giới thiệu cấp dưới.

    kyou wa senjitsu no go houkoku katagata, buka no shoukai ni mairimashita.

  4. 本日は先日のお()かたがたお伺いした次第(しだい)です。

    Hôm nay tôi đến đây nhân tiện xin lỗi về việc hôm trước.

    Honjitsu wa senjitsu no owabi katagata oukagai shita shidai desu.

  5. 今日はお見舞(みま)かたがた、先日の件についてご報告に伺いました。

    Hôm nay nhân tiện đến thăm bệnh thì tôi sẽ báo cáo về vụ việc hôm trước.

    Kyou wa omimai katagata, senjitsu no ken nitsuite go houkoku ni ukagai mashita.

  6. 4月より事務所(じむしょ)移動(いどう)致しました。お知らせかたがた挨拶(あいさつ)申し上げます。

    Văn phòng sẽ chuyển từ tháng 4. Nhân tiện thông báo thì tôi muốn nói lời chào với bạn.

    4 gatsu yori jimusho ga idou itashimashita. oshirase katagata go aisatsu moushiagemasu.

  7. お礼かたがた今後のことをご相談(そうだん)に参りました。

    Nhân tiện đến cảm ơn bạn thì tôi muốn trao đổi về chuyện sau này.

    orei katagata kongo no koto wo go soudan ni mairimashita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1