Ý Nghĩa (意味)
『かたわら』Mẫu câu này diễn tả ý ngoài công việc chính ra người nói còn làm thêm một việc khác nữa, 2 sự việc không nhất thiết phải xảy ra cùng một lúc nhưng bắt buộc phải diễn ra trong cùng một khoảng thời gian.
Ngoài ra/bên cạnh/vừa…
Cách Dùng (使い方)
Nの ✙ かたわら
Vる ✙ かたわら
a かたわら b
Ví Dụ (例文)かたわら
-
父は
農業 のかたわら、小さい店を経営 している。Bố tôi ngoài công việc làm nông ra còn kinh doanh một cửa hàng nho nhỏ nữa.
Chichi wa nougyou no katawara, chiisai mise wo keiei shite iru.
-
彼女 は、女優 の仕事 をするかたわら、家事 もきちんとやっている。Cô ấy ngoài làm công việc của một diễn viên ra còn xử lý việc nhà rất gọn gàng.
Kanojo wa joyuu no shigoto wo suru katawara, kaji mo kichinto yatte iru.
-
その
小説家 は執筆 のかたわら、趣味 でピアノを弾 いている。Tiểu thuyết gia kia vừa viết văn vừa chơi piano như một sở thích.
Sono shousetsuka wa shippitsu no katawara, shumi de piano wo hiite iru.