Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『かたわら』Mẫu câu này diễn tả ý ngoài công việc chính ra người nói còn làm thêm một việc khác nữa, 2 sự việc không nhất thiết phải xảy ra cùng một lúc nhưng bắt buộc phải diễn ra trong cùng một khoảng thời gian.
Ngoài ra/bên cạnh/vừa…

Cách Dùng (使い方)

Nの ✙ かたわら
Vる ✙ かたわら
a かたわら b

Ví Dụ (例文)かたわら

  1. 父は農業(のうぎょう)かたわら、小さい店を経営(けいえい)している。

    Bố tôi ngoài công việc làm nông ra còn kinh doanh một cửa hàng nho nhỏ nữa.

    Chichi wa nougyou no katawara, chiisai mise wo keiei shite iru.

  2. 彼女(かのじょ)は、女優(じょゆう)仕事(しごと)をするかたわら家事(かじ)もきちんとやっている。

    Cô ấy ngoài làm công việc của một diễn viên ra còn xử lý việc nhà rất gọn gàng.

    Kanojo wa joyuu no shigoto wo suru katawara, kaji mo kichinto yatte iru.

  3. その小説家(しょうせつか)執筆(しっぴつ)かたわら趣味(しゅみ)でピアノを()いている。

    Tiểu thuyết gia kia vừa viết văn vừa chơi piano như một sở thích.

    Sono shousetsuka wa shippitsu no katawara, shumi de piano wo hiite iru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1