Ý Nghĩa (意味)
『からする』Đi sau danh từ chỉ trọng lượng, kích thước, số lượng, giá cả… nhằm nhấn mạnh ý “đại khái là cỡ đó hoặc hơn thế nữa”.
Hơn/có tới/trở lên…
Cách Dùng (使い方)
N(重量.寸法.数) ✙ からある
N(値段) ✙ からする
N(費用.数) ✙ からの
Ví Dụ (例文)からする
-
友人 は2万円からする靴 をいくつも持 っている。Bạn thân của tôi có rất nhiều giày hơn 2 man.
Yuujin wa 2 man en kara suru kutsu wo ikutsu mo motte iru.
-
毎日 、20キロメートルからある通勤 を自転車 で走 っていた。Mỗi ngày tôi đạp xe hơn 20 km để đi làm.
Mainichi, 20 kiro me-toru kara suru tsuukin michi wo jitensha de hashitte ita.
-
このマンションを
改装 するには1000万円からの資金 が必要 である。Để cải tạo lai căn nhà chung cư này cần có tới 1000 man tiền vốn.
Kono manshon wo kaisou suru niwa 1000 man en kara no shikin ga hitsuyou de aru.