Ngữ Pháp N1

jlpt-N1-ngữ-pháp-が早いか-ga-hayaika-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『が早いか』Mẫu câu diễn tả sự việc gì đó xảy ra tức thời ngay sau một hành động khác. Vế sau đó là một sự việc xảy ra có chút gì đó ngoài dự kiến của người nói (không dùng để thể hiện thái độ, cảm xúc hay quan điểm riêng của người nói ).
Vừa mới…thì đã…

Cách Dùng (使い方)

V(辞書形(じしょけい))  ✙ が早いか

Ví Dụ (例文)が早いか

  1. 授業(じゅぎょう)のチャイムが()が早いか、学生たちは教室(きょうしつ)を飛び出した。

    Chuông của buổi học vừa mới vang lên thì học sinh đã lao ra khỏi phòng học.

    jugyou no chaimu ga naru ga hayaika, gakusei tachi wa kyoushitsu wo tobidashita.

  2. (つま)(おっと)姿(すがた)を見るが早いか()()った。

    Người vợ vừa thấy bóng ông chồng liền chạy tới.

    tsuma wa otto no sugata wo miru ga hayaika kakeyotta.

  3. うちの子はいつも学校(がっこう)から帰ってきて、かばんを(ほう)り出すが早いか、遊びに行ってしまう。

    Con tôi cứ đi học về, vứt cặp xuống một cái là chạy đi chơi luôn.

    uchi no ko wa itsumo gakkou kara kaettekite, kaban wo houridasu ga hayaika, asobini itte shimau.

  4. 電車のドアを(ひら)が早いか乗客(じょうきゃく)我先(われさき)にと乗り込んだ。

    Cửa tàu điện vừa mở là hành khách tranh nhau lên tàu.

    densha no doa ga hiraku ga hayaika, joukyaku wa waresakini to norikonda.

  5. 海外旅行(かいがいりょこう)出発(しゅっぱつ)の日、山田さんは空港(くうこう)に着くが早いか、コンビニに駆け込んだ。

    Vào ngày khởi hành đi du lịch nước ngoài, anh Yamada vừa đến sân bay thì chạy ngay vào konbini.

    kaigai ryokou ni shuppatsu no hi, yamada san wa kuukou ni tsuku ga hayaika, konbini ni kakekonda.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1