Ý Nghĩa (意味)
『ぐるみ』Mẫu câu này diễn tả ý nghĩa toàn thể, toàn bộ, bao gồm cả danh từ đứng trước nó.
Toàn thể/toàn bộ…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ ぐるみ
Ví Dụ (例文)ぐるみ
-
彼とは
長年家族 ぐるみの付 き合 いをしている。Anh ấy đã quen biết với toàn thể gia đình trong nhiều năm.
Kare towa naganen kazoku gurumi no tsukiai wo shite iru.
-
子供 たちの非行 を減 らすために、町ぐるみで活動 をしている。Chúng tôi đã hoạt động xung quanh thị trấn để giảm bớt tình trạng phạm pháp của trẻ em.
Kodomo tachi no hikou wo herasu tame ni, machi gurumi de katsudou wo shite iru.
-
その
企業 が会社 ぐるみで脱税 をしていたのが発覚 した。Tôi đã phát hiện ra xí nghiệp kia toàn bộ công ty đều trốn thuế.
Sono kigyou ga kaisha gurumi de datsuzei wo shiteita noga hakkaku shita.