Ý Nghĩa (意味)
『こそあれ』Mẫu câu này diễn tả ý “Mặc dù, dù là…nhưng”, nói về 2 vế trái ngược, đối lập nhau nhằm nhấn mạnh nội dung vế phía trước.
Mặc dù/dù là…nhưng…
Cách Dùng (使い方)
Nこそ ✙ あれ/あるが
naでこそ ✙ あれ/あるが
Ví Dụ (例文)こそあれ
-
苦労 こそあれ、介護 の仕事 はやりがいがある。Mặc dù vất vả nhưng công việc chăm sóc điều dưỡng đáng
để làm.Kurou koso are, kaigo no shigoto wa yarigai ga aru.
-
彼の日本語は小さい
間違 いこそあれ、ほとんど完璧 だ。Tiếng Nhật của anh ấy dù có những sai lầm nhỏ nhưng hầu như là hoàn mỹ.
Kare no nihongo wa chiisai machigai koso are, hotondo kanpeki da.