Ngữ Pháp N1

jlpt-N1-ngữ-pháp-すら-sura-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『すら』Dùng khi muốn nói rằng 1 sự việc đã như vậy thì huống chi nói tới những việc khác.Thường nêu lên một ví dụ cực đoan.
Có ý nghĩa tương tự như 『さえ』nhưng mang tính văn viết hơn.
Ngay cả/đến cả/thậm chí…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ すら

Ví Dụ (例文)すら

  1. 忙しくて食事(しょくじ)をとる時間すらない。

    Vì bận rộn ngay cả thời gian dành cho việc ăn uống cũng không có.

    Ishogashikute shokuji wo toru jikan sura nai.

  2. そんな簡単(かんたん)なこと、子供すら出来る。

    Cái việc đơn giản như thế,ngay cả trẻ con cũng có thể làm được.

    Sonna kantan na koto, kodomo sura dekiru.

  3. 試験前(しけんまえ)には10分の休憩時間すら()しんで勉強したものだ。

    Trước lúc thi ngay cả 10 phút nghỉ giải lao cũng phải tận dụng để học hành đấy.

    Shiken mae niwa 10pun kyuuke jikan sura oshinde benkyou shita mono da.

  4. (こし)が痛くて、起き上がることすら難しかった。

    Thắt lưng của tôi bị đau,ngay cả cái việc đứng dậy thôi cũng khó khăn.

    Koshi ga itakute, okiagaru koto sura muzukashikatta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1