Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『ずくめ』Mẫu câu này dùng để miêu tả những sự vật, sự việc ” chỉ toàn là…”, biểu thị ý những việc xảy ra xung quanh toàn là những chuyện như thế. Không sử dụng cho người và chất lỏng (phân biệt với cấu trúc まみれ).
Toàn là/toàn bộ là…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ ずくめ

Ví Dụ (例文)ずくめ

  1. (くろ)ずくめ服装(ふくそう)をする。

    Tôi mặc một bộ đồ toàn là màu đen.

    Kuro zukume no fukusou wo suru.

  2. 規則(きそく)ずくめのこの学校(がっこう)()めたい。

    Tôi muốn nghỉ học ở cái trường toàn là quy tắc này quá.

    Kisoku zukume no kono gakkou wo yametai.

  3. 去年(きょねん)(わる)いことずくめの年だった。今年(ことし)はいい年でありますように。

    Năm ngoái là một năm toàn những việc không tốt. Mong là năm nay là là một năm may mắn.

    Kyonen wa warui koto zukume no toshi datta. Kotoshi wa ii toshi de arimasu youni.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1