Ngữ Pháp N1

jlpt-N1-ngữ-pháp-ずじまい-zujimai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ずじまい』Diễn đạt ý : “rốt cuộc đã không làm điều gì đó ” mà điều đó lẽ ra nên làm hoặc cần phải làm. Diễn đạt cảm xúc hối tiếc, tiếc nuối, thất vọng của người nói.
Thường đi cùng với 結局(けっきょく) , とうとう
Cuối cùng cũng không/không kịp/rốt cuộc cũng không…

Cách Dùng (使い方)

Vないずじまい

Ví Dụ (例文)ずじまい

  1. あの映画(えいが)はぜひ見たいと思っていたが、忙しくて結局(けっきょく)ずじまいだった。

    Tôi đã nghĩ rằng nhất định sẽ xem bộ phim đó nhưng tôi bận và đã không kịp xem nó.

    Ano eiga wa zehi mitai to omotte ita ga, isogashikute kekkyoku mi zujimai datta.

  2. 彼がなぜ会社を()めたのか気になっていたが、とうとう聞かずじまいだった。

    Tôi đã tự hỏi tại sao anh ấy bỏ công ty nhưng cuối cùng tôi đã không hỏi anh ấy.

    Kare ga naze kaisha wo yameta noka kini natteita ga, toutou kika zujimai datta.

  3. やりたいことは山ほどあったが、結局(けっきょく)、何も出来ずじまいでこの(とし)になった。

    Điều tôi muốn làm có rất nhiều nhưng đã có tuổi nên rốt cuộc chẳng làm được gì cả.

    Yaritai koto wa yama hodo atta ga, kekkyoku, nani mo deki zujimai de kono toshi ni natta.

  4. 釈明(しゃくめい)記者会見(きしゃかいけん)が開かれたが、結局(けっきょく)、社長は謝罪(しゃざい)言葉(ことば)は言わずじまいだった。

    Một cuộc họp báo giải thích đã được tổ chức, nhưng cuối cùng giám đốc cũng không nói lời xin lỗi.

    Shakumei no kishakaiken ga akareta ga, kekkyoku, shachou wa shazai no kotoba wa iwa zujimai datta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1