Ý Nghĩa (意味)
『たところで~ない』Được dùng khi muốn nói lên nhận định, phán đoán chủ quan của người nói, mang tính phủ định lại giả thiết là không thể, dù có làm đi chăng nữa cũng không thay đổi…
Dù…thì cũng không
Cách Dùng (使い方)
Vた ✙ ところで~ない
Ví Dụ (例文)たところで~ない
-
何回 読んだところで、意味 は全 くわからない。Dù có đọc nhiều lần, thì tôi cũng không hiểu ý nghĩa.
Nankai yonda tokoro de, imi wa mattaku wakaranai.
-
そんな
多額 の借金 は、家を売ったところで、到底 返 せない。Một khoản nợ lớn như vậy, dù tôi có bán nhà cũng không thể hoàn toàn trả lại được.
Sonna tagaku no shakkin wa, ie wo utta tokoro de, toutei kaesenai.
-
どんなに
走 ったところで、絶対 に間に合わないだろう。Dù có chạy kiểu gì đi nữa, chắn là không thể nào kịp được.
Donnani hashitta tokoro de, zettai ni mani awanai darou.