Ngữ Pháp N1

jlpt-N1-ngữ-pháp-だの~だの-dano-dano-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『だの~だの』Là cách nói mang tính liệt kê,giống với 『…や~など/…とか~とか』
Nào là…nào là

Cách Dùng (使い方)

Aい/V(普) だの Aい/V(普) だの

N/na だの N/na だの

Ví Dụ (例文)だの~だの

  1. 好きだの嫌いだの言わないで栄養(えいよう)のために偏食(へんしょく)したらだめだよ。

    Đừng có nói là thích món này,ghét món kia,chế độ ăn uống thiếu cân bằng dinh dưỡng là không được đâu.

    Suki dano kirai dano iwanaide eiyou notameni henshoku shitara damedayo.

  2. 彼女(かのじょ)(はなし)はいつも給料(きゅうりょう)が少ないだの仕事が忙しすぎるだの文句(もんく)ばかりだ。

    Câu chuyện của bạn gái tôi luôn là mức lương thấp nhưng công việc lại quá bận rộn,lúc nào cũng phàn nàn.

    Kanojo no hanashi wa itsumo kyuuryou ga sukunai dano shigoto ga isogashisugiru dano, monku bakarida.

  3. 私の部屋(へや)には漫画(まんが)だの(ふく)だの()らかっていて寝る場所(ばしょ)さえないほどだ。

    Trong phòng của tôi lộn xộn nào là truyện tranh,quần áo,thậm chí đến chỗ ngủ còn không có.

    Watashi no heya niwa manga dano fuku dano ga chirakatteite, nerubasho sae nai hododa.

  4. 彼はいつもスターになるだの映画(えいが)()だのと、(ゆめ)のようなことばかり言っている。

    Anh ấy đang nói giống như một giấc mơ rằng anh ấy đang quay phim,trở thành một ngôi sao.

    Kare wa itsumo star ni naru dano eiga wo toru dano to, yume no youna koto bakari itteiru.

  5. 彼女(かのじょ)市場(いちば)に行くと肉だの野菜(やさい)だの持ちきれないほど買ってきた。

    Cô ấy hễ đi chợ là mua đủ thứ nào là thịt nào là rau,đến mức không cầm xuể.

    Kanojo wa ichiba ni ikuto niku dano yasai dano mochi kirenai hodo kattekita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1