Ý Nghĩa (意味)
『という』Mẫu câu này dùng để nhấn mạnh danh từ, diễn tả ý toàn bộ, tất cả, nhất định…
Toàn bộ/tất cả/nhất định…
Cách Dùng (使い方)
N という N
Ví Dụ (例文)という
-
娘 の部屋 は壁 という壁 にミータン歌手 のポスターが貼 ってある。Phòng của con gái tôi toàn bộ bức tường đều dán hình của ca sỹ Mỹ Tâm.
Musume no heya wa kabe toiu kabe ni My Tam kashu no posuta- ga hatte aru.
-
新聞 をこの地域 の家という家に配 って歩 いた。Tôi đã đi phân phát báo cho tất cả các ngôi nhà ở khu vực này.
Shinbun wo kono chiiki no ie toiu ie ni kubatte aruita.
-
今日という今日は、このレポートをやり
遂 げなければならない。Nhất định là ngày hôm nay tôi phải hoàn thành bản báo cáo này.
Kyou toiu kyou wa, kono repo-to wo yaritoge nakereba naranai.
-
家に
変 な匂 いがこもったので、窓という窓を全部 開けた。Bởi vì trong nhà có mùi lạ nên tôi đã mở tất cả cửa sổ.
Ie ni hen na nioi ga komotta node, mado toiu mado wo zenbu aketa.