Ngữ Pháp N1

jlpt-N1-ngữ-pháp-ときたら-tokitara-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ときたら』Dùng khi muốn nói về một cái gì đó với suy nghĩ là cái đó không tốt, không hay cho lắm.
Ấy à…/ấy hả…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ ときたら

Ví Dụ (例文)ときたら

  1. 吉田さんときたら遅刻(ちこく)はするし欠席(けっせき)は多いし、困ったものだ。

    Ông Yoshida ấy à, hay đến trễ còn vắng mặt nhiều, rắc rối thật đấy.

    Yoshida san tokitara, chikoku wa suru shi kesseki wa ooi shi, komatta mono da.

  2. 今度のボーナスときたら、あまりにも少なくて話にもならない。

    Nó sẽ không phải là một câu chuyện hay nếu nói đến tiền thưởng lần này.

    Kondo no boonasu tokitara, amari nimo sukunakute hanashi nimo naranai.

  3. うちの子供ときたら、勉強なんて全然(ぜんぜん)やらないよ。

    Mấy đứa con nhà tôi ấy hả, tụi nó chẳng chịu học hành gì cả.

    Uchi no kodomo tokitara, benkyou nante zenzen yaranai yo.

  4. このレストランのサービスときたら最低(さいてい)だ。

    Dịch vụ của nhà hàng này ấy hả, thật tồi tệ.

    Kono resutoran no saabisu tokitara, saitei da.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1