Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『としたところで』Cấu trúc này được dùng khi muốn nhấn mạnh rằng ngay cả, cho dù có làm như thế đi chăng nữa thì cũng không thể…Vế phía sau thường là cách nói thể hiện sự phê bình, đánh giá, phủ định mang tính tiêu cực.
Cho dù/thậm chí/ngay cả…

Cách Dùng (使い方)

V/A/na/N (普) ✙ としたところで
V/A/na/N (普) ✙ としたって

Ví Dụ (例文)としたところで

  1. これは(わす)れようとしたところで、忘れられない出来事(できごと)だ。

    Cho dù tôi đã cố quên nó đi, nhưng không thể nào quên được sự việc đó.

    Kore wa wasureyou toshita tokoro de, wasure rarenai dekigoto da.

  2. 今から(いそ)いだとしたって()()わないだろう。

    Kể cả từ bây giờ bạn có gấp rút đi thì cũng không kịp nữa.

    Ima kara isoida toshitatte mani awanai darou.

  3. あの頑固(がんこ)な父にタバコを辞めさせようとしたって無駄(むだ)だよ。

    Kể cả khi bạn cho ông bố ngoan cố kia bỏ thuốc lá thì cũng chẳng có ích gì đâu.

    Ano ganko na chichi ni tabako wo yame saseyou toshitatte, muda dayo.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1