Ý Nghĩa (意味)
『とすれば』Được dùng khi muốn nêu lên một điều kiện giả định, giả sử rằng trong trường hợp đấy thì… vế phía sau nói về nhận định, đánh giá, suy nghĩ của người nói về sự việc đó.
Nếu/giả sử…
Cách Dùng (使い方)
V/A/na/N (普) ✙ とすれば
V/A/na/N (普) ✙ とすると
Ví Dụ (例文)とすれば
-
大阪城 まで電車 で行くとすれば、20分くらいかかります。Nếu đi tàu điện đến thành Osaka thì mất tầm khoảng 20 phút.
Oosakajou made densha de iku to sureba, 20 pun kurai kakarimasu.
-
その話が
本当 だとすると素晴 らしいことですね。Nếu chuyện đó là sự thật thì quả là một điều tuyệt vời.
Sono hanashi ga hontou da to suruto, subarashii koto desu ne.
-
もし車を買い
換 えるとすれば、次はアメリカの車が欲しいです。Nếu mua một chiếc ô tô khác thì cái tiếp theo tôi muốn ô tô của Mỹ.
Moshi kuruma wo kaikaeru to sureba, tsugi wa america no kuruma ga hoshii desu.