Ý Nghĩa (意味)
『とみられる』Mẫu câu này dùng để diễn tả suy nghĩ, cảm nhận của người nói về một sự việc, trạng thái giống với một sự việc, trạng thái nào đó, dựa trên những căn cứ nhìn thấy được.
Được cho rằng…
Cách Dùng (使い方)
V/A/na/N(普) と ✙ みられる
Ví Dụ (例文)とみられる
-
この
地域 では、今後 も大きい地震 が来るとみられている。Ở khu vực này, được cho rằng sau này sẽ có một trận động đất lớn diễn ra.
Kono chiiki dewa, kongo mo ookii jishin ga kuru to mirarete iru.
-
この
会社 の再建 は難 しいとみられる。Việc xây dựng lại công ty này được cho rằng khá là khó khăn.
Sono kaisha no saiken wa muzukashii to mirareru.
-
彼女 の普段 の成績 から、合格 は間違 いないとみられている。Từ thành tích thông thường của cô ấy thì việc thi đỗ là không thể nào sai được.
Kanojo no fudan no seiseki kara, goukaku wa machigainai to mirarete iru.