Ý Nghĩa (意味)
『ながら』Mẫu câu này diễn tả ý mặc dù là như vậy nhưng thực tế lại là…, đưa ra 2 vế trái ngược nhau và nhấn mạnh nội dung ở vế phía sau.
Tuy/mặc dù..nhưng…
Cách Dùng (使い方)
N/na/Aい/Vます ✙ ながら
N/na/Aい/Vます ✙ ながらも
Ví Dụ (例文)ながら
-
自分 の部屋 は狭 いながらも落 ち着 く。Mặc dù phòng của tôi chật chội nhưng lại khiến tôi cảm thấy yên lòng.
Jibun no heya wa semai nagara mo ochitsuku.
-
彼は
学生 の身分 でありながら、高級車 を乗 り回 している。Mặc dù anh ấy là học sinh nhưng lại đang lái một chiếc xe hơi sang trọng.
Kare wa gakusei no mibun de ari nagara, koukyuusha wo nori mawashite iru.