Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『ながら』Mẫu câu này diễn tả ý mặc dù là như vậy nhưng thực tế lại là…, đưa ra 2 vế trái ngược nhau và nhấn mạnh nội dung ở vế phía sau.
Tuy/mặc dù..nhưng…

Cách Dùng (使い方)

N/na/Aい/Vます ✙ ながら
N/na/Aい/Vます ✙ ながらも

Ví Dụ (例文)ながら

  1. 自分(じぶん)部屋(へや)(せま)ながらも()()く。

    Mặc dù phòng của tôi chật chội nhưng lại khiến tôi cảm thấy yên lòng.

    Jibun no heya wa semai nagara mo ochitsuku.

  2. 彼は学生(がくせい)身分(みぶん)でありながら高級車(こうきゅうしゃ)()(まわ)している。

    Mặc dù anh ấy là học sinh nhưng lại đang lái một chiếc xe hơi sang trọng.

    Kare wa gakusei no mibun de ari nagara, koukyuusha wo nori mawashite iru.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1