Ý Nghĩa (意味)
『なくして』Mẫu câu này diễn tả ý nếu không có vế phía trước thì vế phía sau không thể hoặc khó mà thực hiện được. Động từ ở vế phía sau luôn ở thể phủ định.
Nếu không có…thì khó mà…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ なくして
N ✙ なくしては
Ví Dụ (例文)なくして
-
努力 なくして成功 はあり得ない。Bạn không thể thành công nếu bạn không nỗ lực.
Doryoku naku shite sikou wa arienai.
-
市民 の協力 なくしては、オリンピックは開催 できない。Thế vận hội không thể tổ chức được nếu không có sự hợp tác của người dân.
Shimin no kyouryoku naku shite wa, orinpikku wa kaisai dekinai.
-
夫と子供の
理解 なくしては、研究 を続けることはできませんでした。Tôi đã không thể tiếp tục nghiên cứu vì chồng và con cái không hiểu cho tôi.
Otto to kodomo no rikai naku shite wa, kenkyuu wo tsudukeru koto wa dekimasen deshita.