Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『にあって』Mẫu câu này diễn tả ý ” ở trong hoàn cảnh, tình huống đấy thì…”, đi cùng với mẫu câu này có thể là một mệnh đề liên kết thuận (thế nên/thì…) hoặc là liên kết nghịch (thế nhưng…)
Ở trong…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ にあって(は)

Ví Dụ (例文)にあって

  1. この状況(じょうきょう)にあって利益(りえき)()ばすのは困難(こんなん)だ。

    Ở trong hoàn cảnh này thì việc tăng lợi nhuận là rất khó khăn.

    Kono joukyou ni atte, rieki wo nobasu nowa konnan da.

  2. 父は大学教授(だいがくきょうじゅ)だが、家庭(かてい)にあっては普通(ふつう)父親(ちちおや)です。

    Bố tôi là giáo sư đại học nhưng ở nhà thì ông cũng chỉ là một ông bố bình thường.

    Chichi wa daigaku kyouju daga, katei ni atte wa futsuu no chichi oya desu.

  3. 情報(じょうほう)氾濫(はんらん)する時代(じだい)にあって必要(ひつよう)なものを選択(せんたく)するのは難しい。

    Thật khó để lựa chọn những gì bạn cần ở trong cái thời đại thông tin tràn lan này.

    Jouhou ga hanran suru jidai ni atte, hitsuyou na mono wo sentaku suru nowa muzukashii.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1