Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『にして』Mẫu câu này được dùng để nhấn mạnh ý ” chỉ có..thì mới “, “mãi đến…” thì mới làm việc gì đó.
Mãi đến/chỉ có…thì mới…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ にして(初めて)

Ví Dụ (例文)にして

  1. 35(さい)にして(初めて)車の免許(めんきょ)を取った。

    Mãi đến 35 tuổi thì tôi mới lấy được bằng lái xe ô tô.

    35 sai ni shite kuruma no menkyo wo totta.

  2. この改革(かいかく)は、あの政治家(せいじか)にして初めてできたことだ。

    Cải cách này, chỉ có vị chính trị gia kia thì mới làm được.

    Ano kaikaku wa ano seijika ni shite hajimete dekita koto da.

  3. これほどの安売(やすう)りは現金取引(げんきんとりひき)にして初めて可能(かのう)になることだ。

    Bán rẻ như thế này thì chỉ có giao dịch bằng tiền mặt thì mới có khả năng thôi.

    Kore hodo no yasuuri wa genkin torihiki ni shite hajimete kanou ni naru koto da.

  4. 貧乏(びんぼう)にして家族(かぞく)大切(たいせつ)だとわかりました。

    Mãi đến khi nghèo khó thì tôi mới hiểu được sự quan trọng của gia đình.

    Binbou ni shite kazoku ga taisetsu dato wakari mashita.

  5. この(とし)にして母親(ははおや)苦労(くろう)が分かった。

    Đến cái độ tuổi này rồi thì tôi mới hiểu được sự vất vả của mẹ.

    Kono toshi ni shite haha no kurou ga wakatta.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1