Ý Nghĩa (意味)
『にたえる』Diễn tả ý một sự vật, sự việc nào đó có đầy đủ giá trị đáng để ta làm điều đó.
Đáng…
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙ にたえる
N ✙ にたえる
Ví Dụ (例文)にたえる
-
最近 は大人 の鑑賞 にたえる、ドラマが少なくなった。Gần đây ngày càng có ít bộ phim truyền hình chịu được sự đánh giá của người lớn.
Saikin wa otona no kanshou ni taeru dorama ga sukunaku natta.
-
この
写真 はアマチュアカメラマンが撮ったものだが、十分評価 にたえる作品 だ。Bức ảnh này được chụp bởi một nhà nhiếp ảnh gia nghiệp dư, nhưng nó là một tác phẩm có thể được đánh giá cao.
Kono shashin wa amachua kameraman ga totta mono daga, juubun hyouka ni taeru sakuhin da.
-
この
展示 は鑑賞 にたえる作品 が多いです。Ở triển lãm này có nhiều tác phẩm được đánh giá cao.
Kono tenji wa kanshou ni taeru sakuhin ga ooi desu.