Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『に足りない』Mẫu câu này được dùng trong trường hợp muốn nói rằng nó “không cần thiết…”, “không đáng…”, “không đủ…” để làm một việc gì đó.
Không đáng/không đủ…

Cách Dùng (使い方)

Vる✙ に足りない
N ✙ に足りない

Ví Dụ (例文)に足りない

  1. 就職難(しゅうしょくなん)など、能力(のうりょく)がある学生(がくせい)にとっては、(おそ)れるに足りない

    Cái việc khó tìm được việc làm, đối với sinh viên có năng lực thì không cần phải sợ.

    Shuushokunan nado, nouryoku ga aru gakusei ni totte wa, osoreru ni tarinai.

  2. この証拠(しょうこ)だけでは彼が無罪(むざい)であることを証明(しょうめい)するに足りない

    Bằng chứng này không đủ để chứng minh anh ta vô tội.

    Kono shouko dake dewa kare ga muzai de aru koto wo shoumei suru ni tarinai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1