Ý Nghĩa (意味)
『に足る』Mẫu câu này diễn tả ý danh từ có đầy đủ giá trị, xứng đáng với điều đó, để làm như thế.
Xứng đáng/đáng để…
Cách Dùng (使い方)
Vる✙ に足る N
N ✙ に足る N
Ví Dụ (例文)に足る
-
加藤 さんは、信頼 に足る人物 だ。何でも相談 するといいよ。Anh Kato là một người đáng để tin tưởng. Cậu có thể thảo luận bất cứ chuyện gì với anh ấy.
Katou san wa, shinrai ni taru jinbutsu da. Nandemo soudan suru to ii yo.
-
彼は、その
仕事 を任 せるに足る人です。Anh ấy là người xứng đáng để giao công việc đấy.
Kare wa, sono shigoto wo makaseru ni taru hito desu.
-
あの方は皆さんに
尊敬 するに足るお母様 です。Bà ấy là một bà mẹ xứng đáng nhận được sự kính trọng của tất cả mọi người.
Ano kata wa mina san ni sonkei suru ni taru okaasama desu.