Ý Nghĩa (意味)
『びる』Mẫu câu này được dùng khi muốn miêu tả một sự vật, sự việc nhìn rất/trông rất giống như là…
Nhìn giống/trông giống…
Cách Dùng (使い方)
N/Aい ✙ びる
N/Aい ✙ びて~
N/Aい ✙ びた N
Ví Dụ (例文)びる
-
美奈子 ちゃん、高くなって随分 大人びてきましたね。Bé Minako cao hơn, trông có vẻ ra dáng người lớn rồi đấy nhỉ.
Minako chan, takaku natte zuibun otona bite kimashita ne.
-
佐藤 くんは中学生 になったとたん、大人びたことを言うようになった。Sato vừa trở thành học sinh cấp 2 cái là nói chuyện như người lớn.
Satou kun wa chuugakusei ni natta totan, otona bita koto wo iu youni natta.