Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『ぶり』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả tình hình, tình trạng, dáng vẻ…của vế phía trước rồi đưa ra những phán đoán dựa trên những gì thấy được.
Cách/tình trạng/tình hình…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ ぶり
Vます ✙ ぶり
Vます ✙ っぷり

Ví Dụ (例文)ぶり

  1. 先輩(せんぱい)仕事(しごと)ぶりを見ながら要領(ようりょう)を覚えよう。

    Các bạn hãy xem cách tiền bối làm việc và nhớ các thao tác nhé.

    Senpai no shigoto buri wo mi nagara youryou wo oboeyou.

  2. 社長(しゃちょう)の話しぶりでは、今年(ことし)のボーナスはないようだ。

    Từ cách nói chuyện của giám đốc thì có lẽ năm nay sẽ không có tiền thưởng.

    Shachou no hanashi buri dewa, kotoshi no bo-nasu wa nai youda.

  3. 彼女(かのじょ)、飲みっぷりがいいね。相当(そうとう)、酒に強いんだろう。

    Cô ấy uống được ghê. Kiểu này chắc là uống khỏe lắm đây.

    Kanojo, nomip puri ga iine. Soutou, sake ni tsuyoin darou.

  4. 選手(せんしゅ)活躍(かつやく)ぶりがテレビで紹介(しょうかい)されていた。

    Hoạt động của các cầu thủ đã được giới thiệu trên tivi.

    Senshu no katsuyaku buri ga terebi de shoukai sarete ita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1