Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『ぶる』Mẫu câu này được dùng khi ai đó muốn giả vờ, tỏ vẻ việc bản thân đang làm là sự thật vậy. Diễn tả dáng vẻ hành xử kiểu như chính mình là như vậy.
Giả vờ/tỏ vẻ…

Cách Dùng (使い方)

N/na ✙ ぶる
N/na ✙ ぶって
N/na ✙ ぶった N

Ví Dụ (例文)ぶる

  1. 加藤(かとう)さんはお金持(かねも)ぶっているが、本当(ほんとう)借金(しゃっきん)がたくさんある。

    Anh Kato cứ tỏ vẻ mình là người có tiền nhưng thực ra thì nợ đầy ý.

    katou san wa okanemochi butte iru ga, hontou wa shakkin ga takusan aru.

  2. 息子(むすこ)(わる)ぶっているが、(じつ)は気の弱い(やさ)しい子です。

    Con trai tôi cứ ra vẻ mình là người xấu nhưng thực tế thì nó là một đứa bé hiền lành và yếu đuối.

    Musuko wa waru butte iru ga, jitsu wa ki no yowai yasashii ko desu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1