Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『ままに』Mẫu câu này diễn tả ý làm theo đúng như V, làm việc gì đó theo như ý muốn của người khác, của ai đó.
Theo như/đúng như…

Cách Dùng (使い方)

Vる(が) ✙ まま(に)

Ví Dụ (例文)ままに

  1. 契約(けいやく)の時、言われるままにサインをしている人が(おお)い。

    Khi ký hợp đồng, nhiều người ký tên theo đúng như những gì được nói.

    Keiyaku no toki, iwareru mama ni sain wo shiteiru hito ga ooi.

  2. 昨夜(ゆうべ)友達(ともだち)(さそ)われるままに()みに行った。

    Tối qua tôi đã đi uống khi bạn tôi rủ đi.

    Yuube wa tomodachi ni sasowareru mama ni nomi ni itta.

  3. (きみ)()まま(はな)してください。

    Hãy nói đúng như những gì em biết.

    Kimi ga shiru mama, hanashite kudasai.

  4. 感想(かんそう)(おも)ままにアンケートに()いてください。

    Hãy viết vào phiếu điều tra đúng như những gì bạn ấn tượng.

    Kansou wo omou mama ni anke-to ni kaite kudasai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1