Ý Nghĩa (意味)
『まみれ』Mẫu câu này dùng để diễn tả những thứ dơ bẩn, gây khó chịu bám đầy người, bề mặt sự vật. Trạng thái của người, sự vật phải là bị bao trùm, bao phủ hoàn toàn thì mới dùng đến まみれ, các trường hợp còn lại thì dùng だらけ.
Đầy/dính đầy/bám đầy…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ まみれ
Ví Dụ (例文)まみれ
-
大変 だ!女性 が血 まみれになって倒 れている。Chết rồi! Có một người phụ nữ người đầy máu đang té ngã.
Taihen da! Josei ga chi mamire ni natte taorete iru.
-
彼は
汗 まみれになって、一生懸命 サッカーを練習 している。Anh ấy người đầy mồ hôi, đang chăm chỉ luyện tập đá bóng.
Kare wa ase mamire ni natte, isshoukenmei sakka- no renshuu wo shite iru.
-
初 めてのスキーでは転 んでばかりで、雪 まみれになってしまった。Ngày đầu tiên tôi đi trượt tuyết toàn là ngã thôi, người dính đầy tuyết.
Hajimete no suki- dewa koronde bakari de, yuki mamire ni natte shimatta.