Ngữ Pháp N1

jlpt-N1-ngữ-pháp-や否や-ya-ina-ya-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『や(いな)や』Diễn tả 1 hành động vừa mới xảy ra gần như đồng thời với hành động trước đó ( vừa mới xong thì…)
Ngay khi vừa/vừa mới đã…

Cách Dùng (使い方)

Vる ✙ や(いな)や / や

Ví Dụ (例文)や(いな)

  1. 空が暗くなる(いな)大粒(おおつぶ)の雨が降り始めた。

    Ngay khi trời vừa tối mưa nặng hạt bắt đầu rơi.

    Sora ga kuraku naru ya ina ya ootsubu no ame ga furi hajimeta.

  2. 先生が教室(きょうしつ)に入る(いな)、学生たちはおしゃべりを辞めた。

    Ngay khi giáo viên vừa mới bước vào lớp thì các bạn học sinh đã ngừng nói chuyện.

    Sensei ga kyoushitsu ni hairu ya ina ya, gakusei tachi wa oshaberi wo yameta.

  3. 火災発生(かさいはっせい)のベルが鳴る消防士(しょうぼうし)たちは部屋を飛び出した。

    Ngay khi tiếng chuông báo cháy vang lên,các anh lính cứu hỏa đã lao ra khỏi phòng.

    Kasaihassei no beru ga naru ya, shouboushi tachi wa heya wo tobidashita.

  4. デパートが開店(かいてん)する(いな)、待っていた客たちはバーゲン会場に殺到(さっとう)した。

    Ngay khi cửa hàng bách hóa vừa khai trương,những vị khách đã chờ đợi vội vàng chen lấn vào hội trường mua bán.

    Depaato ga kaiten suru ya ina ya, matteita kyaku tachi wa baagen kaijou ni sattou shita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1