Ý Nghĩa (意味)
『をものともせずに』Dùng với ý là thực hiện việc gì đó một cách can đảm , không sợ hãi bất chấp đối mặt với điều kiện khắt khe hay khó khăn.
Mẫu câu này thường dùng để khen ngợi sự dũng cảm, nghị lực của ai đó. Không dùng để nói về bản thân.
Bất chấp/mặc kệ/mặc cho…
Cách Dùng (使い方)
N をものともせずに
Ví Dụ (例文)をものともせずに
-
田村
選手 は右手 のけがをものともせずに戦 った。Anh Tamura đã chiến đấu bất chấp vết thương trên tay phải.
Tamura sensho wa migite no kega wo monotomo sezu ni tatakatta.
-
父親 は炎 のをものともせずに、燃 え盛 る火の中から子供を助け出した。Bố tôi bất chấp ngọn lửa, đã cứu đứa trẻ khỏi ngọn lửa đang cháy sáng ngời.
cCichioya wa honoo wo monotomo sezu ni, moesakaru hi no naka kara kodomo wo tasukedashita.
-
彼は
周 りの非難 をものともせずに、自 らの信念 を貫 いた。Ông ấy mặc kệ sự lên án xung quanh,vẫn tiếp tục kiên trì niềm tin của chính mình.
Kare wa mawari no hinan wo monotomo sezu ni, mizukara no shinnen wo tsuranuita.
-
母は強かった。がんの
宣告 をものともせず、最後 まで明るくふるまった。Mẹ tôi rất mạnh mẽ. Dù biết bệnh ung thư không thể qua khỏi nhưng cho đến phút cuối mẹ vẫn lạc quan.
Haha wa tsuyokatta. Gan no senkoku wo monotomo sezu, saigo made akaruku furumatta.
-
隊員 たちは危険 をものともせずに、行方不明 の人の捜索 を続けた。Nhóm cứu hộ đã không quản ngại nguy hiểm tiếp tục tìm kiếm những người bị mất tích.
Taiin tachi wa kiken wo monotomo sezu ni, yukuefumei no hito no sousaku wo tsuduketa.
-
彼は体の
障害 をものともせずに、精力的 に活動 している。Vượt qua khuyết tật của cơ thể, anh ấy đã dùng sức mạnh tinh thần để hành động.
Kare wa karada no shougai wo monotomo sezu ni, seiryokuteki ni katsudou shiteiru.
-
今年90歳になる
高橋 さんは、足腰 の痛みをものともせずに、若い人の指導 に励 んでいる。Ông Takahashi năm nay đã 90 tuổi nhưng mặc cho chân tay đau nhức, ông vẫn cố gắng chỉ dẫn cho những người trẻ tuổi.
Kotoshi 90 sai ni naru takahashi san wa, ashikoshi no itami wo monotomo sezu ni, wakaihito no shidou ni hagende iru.