Ý Nghĩa (意味)
『をよそに』Mẫu câu thể hiện sự mặc kệ những người hay ý kiến xung quanh, tự mình hành động như không quan tâm, thường dùng để biểu thị thái độ ngạc nhiên của người nói với tình hình được nói đến. Không dùng mẫu câu này để nói đến bản thân.
Mặc kệ/bất chấp…
Cách Dùng (使い方)
N をよそに
Ví Dụ (例文)をよそに
-
親の
期待 をよそに、息子 は遊んでばかりいる。Mặc kệ kỳ vọng của bố mẹ, con trai tôi chỉ toàn chơi thôi.
Oya no kitai wo yosoni, musuko wa asonde bakari iru.
-
住民 の反対 をよそに、高層 マンションの建設 は着々 と進められた。Mặc kệ phản đối của người dân, việc xây dựng chung cư cao tầng đang dần tiến triển ổn định.
Juumin no hantai wo yosoni, kousou manshon no kensetsu wa chakuchaku to susumerereta.
-
彼は
周囲 の反対をよそに、危険 な仕事 を続 けた。Bất chấp sự phản đối của những người xung quanh, anh ta vẫn tiếp tục công việc nguy hiểm.
Kare wa shuui no hantai wo yosoni, kiken na shigoto wo tsuduketa.
-
親の
心配 をよそに、彼は早朝 からサーフィンに出かけた。Mặc kệ bố mẹ lo lắng, từ sáng sớm anh ta đã ra khỏi nhà đi lướt sóng.
Oya no shinpai wo yosoni, kare wa souchou kara saafin ni dekaketa.
-
国民 の期待 をよそに、新政府 は従来 の政策 を続けた。Mặc cho người dân kỳ vọng, chính quyền mới vẫn tiếp tục các chính sách như từ trước tới giờ.
Kokumin no kitai wo yosoni, shinseifu wa juurai no seisaku wo tsuduketa.