Ý Nghĩa (意味)
『ずじまい』Diễn đạt ý : “rốt cuộc đã không làm điều gì đó ” mà điều đó lẽ ra nên làm hoặc cần phải làm. Diễn đạt cảm xúc hối tiếc, tiếc nuối, thất vọng của người nói.
Thường đi cùng với
Cuối cùng cũng không/không kịp/rốt cuộc cũng không…
Cách Dùng (使い方)
Vないずじまい
Ví Dụ (例文)ずじまい
-
あの
映画 はぜひ見たいと思っていたが、忙しくて結局 見ずじまいだった。Tôi đã nghĩ rằng nhất định sẽ xem bộ phim đó nhưng tôi bận và đã không kịp xem nó.
Ano eiga wa zehi mitai to omotte ita ga, isogashikute kekkyoku mi zujimai datta.
-
彼がなぜ会社を
辞 めたのか気になっていたが、とうとう聞かずじまいだった。Tôi đã tự hỏi tại sao anh ấy bỏ công ty nhưng cuối cùng tôi đã không hỏi anh ấy.
Kare ga naze kaisha wo yameta noka kini natteita ga, toutou kika zujimai datta.
-
やりたいことは山ほどあったが、
結局 、何も出来ずじまいでこの歳 になった。Điều tôi muốn làm có rất nhiều nhưng đã có tuổi nên rốt cuộc chẳng làm được gì cả.
Yaritai koto wa yama hodo atta ga, kekkyoku, nani mo deki zujimai de kono toshi ni natta.
-
釈明 の記者会見 が開かれたが、結局 、社長は謝罪 の言葉 は言わずじまいだった。Một cuộc họp báo giải thích đã được tổ chức, nhưng cuối cùng giám đốc cũng không nói lời xin lỗi.
Shakumei no kishakaiken ga akareta ga, kekkyoku, shachou wa shazai no kotoba wa iwa zujimai datta.