Ý Nghĩa (意味)
『そうもない』Mẫu câu này diễn tả ý một việc gì đó rất khó xảy ra, cơ hội xảy ra sự việc đó là rất ít.
Khó mà…
Cách Dùng (使い方)
Vます ✙ そうもない
Vます ✙ そうにない
Ví Dụ (例文)そうもない
-
この分は
締 め切 りの期限 に間 に合 いそうもない。Cái phần này khó mà kịp đến kỳ hạn cuối được.
Kono bun wa shimekiri no kigen ni mani ai sou mo nai.
-
できそうもないことを、
簡単 に引 き受 けるな。Đừng có dễ dàng nhận làm những việc mà bạn khó mà thực hiện được.
Deki sou mo nai koto wo, kantan ni hikiukeru na.
-
この雨は
暫 く止 みそうもないね。Cơn mưa này khó mà tạnh trong một thời gian ngắn nhỉ.
Kono ame wa shibaraku yami sou mo nai ne.