Ý Nghĩa (意味)
『そばから』Mẫu câu này dùng để chỉ 1 sự việc vừa mới thực hiện thì ngay lập tức 1 sự việc đối nghịch, trái ngược với sự việc đấy xảy ra. Hàng động này thường lặp đi lặp lại.
Vừa mới…thì…
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙ そばから
Vた ✙ そばから
Vている ✙ そばから
Ví Dụ (例文)そばから
-
祖母 は、携帯電話 の使い方を教えても、教えるそばから忘れてしまう。Tôi vừa chỉ cho bà tôi cách sử dụng điện thoại di động thì bà tôi ngay lập tức quên mất.
Sobo wa keitai denwa no tsukai kata wo oshietemo, oshieru sobakara wasurete shimau.
-
小さい
子供 は片付 けているそばから部屋 を散 らかす。Tôi vừa mới dọn dẹp sạch sẽ thì bọn trẻ lại làm căn phòng lộn xộn.
Chiisai kodomo wa, katadukete iru soba kara heya wo chirakasu.
-
その
商品 は、並 べるそばから飛 ぶように売れていった。Sản phẩm đấy vừa mới xếp ra thì ngay lập tức bán chạy như bay.
Sono shouhin wa, naraberu soba kara tobu youni urete itta.