Ý Nghĩa (意味)
『そばから』Mẫu câu này diễn tả ý một hành động nào đó vừa mới xảy ra thì ngay lập tức một hành động khác cũng xảy ra, và việc này được lặp đi lặp lại nhiều lần.
Vừa mới…thì…
Cách Dùng (使い方)
V(辞書形) ✙ そばから
Vた ✙ そばから
Ví Dụ (例文)そばから
-
掃除 をするそばから子どもが散 らかしてしまう。Tôi vừa mới dọn dẹp thì con tôi lại vứt lung tung.
Souji wo suru sobakara kodomo ga chirakashite shimau.
-
この
商品 は店頭 に置いたそばから売れていく。Cái sản phẩm này vừa đặt phía trước thì đã bán đi rồi.
Kono shouhin wa tentou ni oita sobakara urete iku.
-
新しいカタカナ
言葉 は聞いたそばから忘れてしまう。Từ mới katakana tôi vừa mới nghe xong đã quên luôn rồi.
Atarashii katakana kotoba wa kiita sobakara wasurete shimau.