Ý Nghĩa (意味)
『たりとも』Đứng sau danh từ chỉ số lượng (số lượng ít), nhấn mạnh ý cho dù một chút, một ít cũng không được. Đi sau là động từ ở thể phủ định.
Dù chỉ/thậm chí là…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ たりとも~ない
Ví Dụ (例文)たりとも
-
テストでは
一秒 たりとも時間 を無駄 に使ってはいけません。Khi làm bài kiểm tra dù chỉ 1 giây thôi cũng không được lãng phí thời gian.
Tesuto dewa ichibyou tari tomo jikan wo muda ni tsukattewa ikemasen.
-
その店は、一ドルたりとも
負 けてくれませんよ。Cái tiệm này chù chỉ là 1 đô la thôi cũng không hạ giá.
Sono mise wa, ichi doru tari tomo makete kuremasen yo.
-
恋人 に会いたくて、一日 たりとも待 てない。Muốn gặp người yêu đến mức dù chỉ một ngày thôi cũng không thể chờ được.
Koibito ni aitakute, ichinichi tari tomo matenai.