Ý Nghĩa (意味)
『てこそ』Mẫu câu này diễn tả ý khi một hành động, trạng thái diễn ra thì sẽ có một hành động, trạng thái nào đó thay đổi. Mẫu câu này không dùng để diễn tả những việc đã xảy ra trong quá khứ.
Chỉ khi…
Cách Dùng (使い方)
Vて ✙ こそ
Ví Dụ (例文)てこそ
-
親になってこそ、親の
苦労 や気持ちがわかるものだ。Chỉ khi trở thành cha mẹ, ta mới hiểu được những vất vả và tấm lòng của họ.
Oya ni natte koso, oya no kurou ya kimochi ga wakaru mono da.
-
生活費 を自分で稼 いでこそ、自立 していると言える。Chỉ khi tự mình kiếm được tiền sinh hoạt phí thì khi đấy mới có thể nói là tự lập.
Seikatsuhi wo jibun de kaseide koso, jiritsu shiteiru to ieru.