Ý Nghĩa (意味)
『ときている』Mẫu câu này nhấn mạnh ý bởi vì nó có đặc điểm, tính chất như thế nên mới có kết quả như vậy, đây là điều đương nhiên.
Chính vì/bởi vì…nên mới…
Cách Dùng (使い方)
V/A/na/N(普) ✙ ときている
Ví Dụ (例文)ときている
-
そのレストランは安くて
美味 しいときているから、いつも客 でいっぱいだ。Cái nhà hàng kia vừa rẻ lại ngon, chính vì vậy mà lúc nào khách cũng nhiều.
Sono resutoran wa yasukute oishii tokite iru kara, itsumo kyaku de ippai da.
-
安田 さんは明るくて優秀 ときているので、就職 には困 らないでしょう。Bởi vì anh Yasuda vừa vui vẻ lại ưu tú nên chẳng phải lo lắng chuyện tìm việc đâu nhỉ.
Yasuda san wa akarukute yuushuu tokite iru node, shuushoku niwa komaranai deshou.